Yêu Cầu Tốt Nghiệp THPT

Để được cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và hoàn tất chương trình học tại Acellus, học sinh cần đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Hoàn thành tổng cộng 24 tín chỉ trung học phổ thông, bao gồm các yêu cầu tối thiểu ở từng môn học

  • Hoàn thành tối thiểu 6 tín chỉ thông qua học viện Acellus, trong đó bao gồm 1 tín chỉ ở mỗi môn học cốt lõi (toán, khoa học, ngữ văn và khoa học xã hội) và 2 tín chỉ tự chọn

  • Tích cực tham gia vào chương trình học tại Acellus trong ít nhất 12 tháng

  • Đủ 16 tuổi trở lên

  • Hoàn tất các yêu cầu tài chính với Acellus.

Stats

UNITS OF CREDIT

Tốt nghiệp THPT tại Acellus được hoàn thành bằng việc tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định.

Tín chỉ cho tất cả các môn học cấp trung học và yêu cầu tốt nghiệp sẽ được tính theo học phần. Một “1.0 tín chỉ” tương đương với một năm học của một môn học. Một số môn học được cung cấp dưới dạng nửa tín chỉ, “0.5 tín chỉ”, tương đương với một học kỳ hoặc nửa năm học của một môn.

Lộ Trình Tốt Nghiệp

Lộ trình tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu tín chỉ tối thiểu để tốt nghiệp do bang Missouri quy định. Tùy chọn này được khuyến nghị cho những học sinh có kế hoạch theo học trường cao đẳng cộng đồng hoặc đi làm ngay sau khi tốt nghiệp trung học.

Một chương trình học danh dự hơn được khuyến nghị cho những học sinh có kế hoạch nộp đơn vào các trường đại học 4 năm có tính cạnh tranh cao, với yêu cầu tuyển sinh khắt khe hơn.

Graduate

Tốt Nghiệp THPT Tiêu Chuẩn

  • Ngữ văn Anh (4.0 tín chỉ)
  • Lịch sử / Khoa học Xã hội (4.0 tín chỉ)
  • Toán học (3.0 tín chỉ)
  • Khoa học Tự nhiên (3.0 tín chỉ)
  • Mỹ thuật (1.0 tín chỉ)
  • Giáo dục Sức khỏe và Thể chất (1.0 tín chỉ)
  • Mỹ Thuật Thực Hành (1.0 tín chỉ)
  • Môn học Tự chọn (7.0 tín chỉ)
  • Tổng : 24 tín chỉ

Tìm Hiểu Về Lộ Trình Này →

Honors

Tốt Nghiệp THPT Danh Dự

  • Ngữ văn Tiếng Anh (4.0 tín chỉ)
  • Lịch sử / Khoa học Xã hội (4.0 tín chỉ)
  • Toán học (4.0 tín chỉ)
  • Khoa học Tự nhiên (3.0 tín chỉ)
  • Mỹ thuật (1.0 tín chỉ)
  • Ngoại ngữ (khác tiếng Anh) (2.0 tín chỉ)
  • Giáo dục Sức khỏe và Thể chất (1.0 tín chỉ)
  • Mỹ Thuật Thực hành (1.0 tín chỉ)
  • Môn học Tự chọn (6.0 tín chỉ)
  • Tổng: 26 tín Chỉ (GPA tối thiểu: 3.0)

Tìm Hiểu Về Lộ Trình Này →

Transcript

Chuyển Tín Chỉ

  • Tín chỉ đã hoàn thành tại một trường trung học khác có thể được xem xét để chuyển đổi.
  • Cần có bảng điểm chính thức để thực hiện việc chuyển tín chỉ.
  • Chỉ những tín chỉ có điểm từ C- trở lên mới đủ điều kiện để được chuyển.
  • Acellus Academy có quyền từ chối việc chuyển tín chỉ nếu không đáp ứng yêu cầu.
  • Tối thiểu, học sinh phải hoàn thành toàn bộ lớp 12 tại Acellus Academy (tương đương ít nhất 6 tín chỉ).

Chuẩn Bị Tốt Nghiệp? Nhấn Vào Đây Để Bắt Đầu.

Chi Phí Tốt Nghiệp

Lệ Phí Nộp Đơn Tốt Nghiệp $ 100.00

Lệ phí tốt nghiệp cần được nộp cùng với hồ sơ đăng ký tốt nghiệp và phải được thanh toán đầy đủ trước khi bằng tốt nghiệp có thể được cấp.

Acellus Academy Graduates Commencement Celebration 2023
Walk the Stage

Hãy trực tiếp tham dự Lễ Tốt Nghiệp cùng Acellus!

Các học sinh tốt nghiệp từ Acellus Academy được mời tham dự Lễ Tốt Nghiệp tổ chức trực tiếp tại Kansas City. Sự kiện đặc biệt này mang đến cơ hội cho học sinh được diện áo choàng, mũ tốt nghiệp và bước lên sân khấu nhận bằng trung học phổ thông của mình. Đây là dịp tuyệt vời để các bạn học sinh gặp gỡ và kết nối với những người bạn cùng lớp!

Tìm Hiểu Thêm ›

(Lưu ý: Sự kiện này không bắt buộc và không phải điều kiện để tốt nghiệp.)

Yêu cầu Tín Chỉ

BẰNG TỐT NGHIỆP THPT TIÊU CHUẨN

Yêu cầu tốt nghiệp trung học phổ thông theo chuẩn tiêu chuẩn của Acellus Academy được xây dựng dựa trên yêu cầu tín chỉ tối thiểu do bang Missouri quy định. Lộ trình này được khuyến nghị cho những học sinh có kế hoạch theo học trường cao đẳng cộng đồng hoặc đi làm ngay sau khi tốt nghiệp trung học.

Yêu Cầu Chính

Ngữ Văn Anh (YC Chính)

Yêu Cầu Chính: 4 tín chỉ

Lớp Học:

  • Ngữ văn I (1.0)
  • Ngữ văn II (1.0)
  • Văn học Mỹ – Ngữ văn III(1.0)
  • Văn học Anh – Ngữ văn IV (1.0)
  • Chuẩn bị đại học – Ngữ văn IV (1.0)
  • Ngữ văn Nâng cao – Văn học & Biên luận AP (1.0)
  • Ngữ văn Nâng cao – Ngôn ngữ & Biên luận AP (1.0)

4.0 Credits

    Lịch Sử / Xã Hội Học (Chính)

    Yêu Cầu Chính: 4 tín chỉ

    Lớp cần học:

    • Lịch Sử Hoa Kỳ (1.0)
    • Chính Phủ Hoa Kỳ & Giáo Dục Công Dân (0.5)
    • Tài Chính Cá Nhân (0.5)

    Các lớp học thêm

    • Lịch sử Châu Âu Nâng cao – AP (1.0)

    • Tâm lý học (1.0)

    • Lịch sử Hoa Kỳ Nâng cao – AP (1.0)

    • Lịch sử Thế giới Nâng cao – AP (1.0)

    • Kinh tế học (1.0)

    • Khoảnh khắc Vĩ đại trong lịch sử thế giới (1.0)
    • Sắc tộc học (0.5)
    • Tâm lý học (1.0)
    • Lịch sử thế giới (1.0)
    • Địa lý thế giới (1.0)

     

    4.0 Credits

      Toán Học (YC Chính)

      Yêu Cầu Chính: 3 tín chỉ

      Lớp cần học:

      • Đại Số I (1.0)

      Các lớp học thêm

      • Toán Cơ bản (1.0)
      • Tiền Đại số (1.0)
      • Toán Kinh doanh (1.0)
      • Hình học (1.0)
      • Đại số II (1.0)
      • Lượng giác (0.5)
      • Ôn thi Toán – Chuẩn bị đại học (0.5)
      • Tiền Giải Tích (1.0)
      • Giải tích AB Nâng cao – AP (1.0)
      • Giải tích BC Nâng cao – AP (1.0)
      • Thống kê Nâng cao – AP (1.0)

      3.0 Credits

        Khoa Học (Chính)

        Yêu Cầu Chính: 3 tín chỉ

        Các lớp học:

        • Giới thiệu Vật lý & Hóa học (1.0)
        • Sinh học (1.0)
        • Sinh học Nâng cao – AP (1.0)
        • Hóa học Tổng quát (1.0)
        • Hóa học Nâng cao – AP (1.0)
        • Vật lý Tổng quát (1.0) hoặc Vật lý Danh dự (1.0)
        • Vật lý Nâng cao I – AP (1.0)
        • Khoa học Môi trường (1.0)
        • Khoa học Môi trường Nâng cao – AP (1.0)

        3.0 Credits

          Yêu Cầu Bổ Trợ

          Mỹ Thuật

          Yêu Cầu: 1 tín chỉ

          Các lớp học:

          • Âm Nhạc Thường Thức (1.0)
          • Lý thuyết Âm nhạc Nâng cao (1.0)
          • Vẽ Nâng cao – AP (1.0)
          • Sân khấu Hợp tác (1.0)

          1.0 Credit

          Sức Khoẻ và Thể Chất

          Yêu Cầu: 1 tín chỉ

          • Sức khoẻ THPT (1.0)
          • Giáo dục Thể chất (1.0)

          1.0 Credit

            Sự Nghiệp và Công Nghệ Giáo Dục

            Yêu Cầu Chính: 1 tín chỉ

            Các lớp học:

             

            • AP Nguyên Lý Khoa Học Máy Tính (1.0)
            • AP Khoa Học Máy Tính A (1.0)
            • Quản trị Kinh doanh (1.0)
            • Công nghệ Điện I (1.0)
            • Công nghệ Điện II (1.0)
            • Kỹ thuật Điều hòa – HVAC-R I (1.0)
            • Kỹ thuật Điều hòa – HVAC-R II (1.0)
            • Quản lý Thông tin I (1.0)
            • Quản lý Thông tin II (1.0)
            • Thuật ngữ Y khoa (1.0)
            • Kỹ thuật Hệ thống Đường ống I (1.0)
            • Kỹ thuật Hệ thống Đường ống II (1.0)
            • Giới thiệu Kế toán (1.0)
            • Kế toán I (1.0)
            • Kế toán II (1.0)
            • Kinh doanh, Tiếp thị & Tài chính (1.0)
            • Khám phá Nghề nghiệp (1.0)
            • Sẵn sàng cho Đại học & Nghề nghiệp (1.0)
            • Tiêu Chuẩn giảng dạy trong Giáo dục (1.0)
            • Thành thạo Microsoft Excel (1.0)
            • Nguyên lý Nông nghiệp (1.0)
            • Nông nghiệp I (1.0)
            • Nông nghiệp II (1.0)
            • Giới Thiệu Ngôn Ngữ Lập Trình Java (1.0)
            • STEM 1: Giới Thiệu Lập Trình (1.0)
            • STEM 2: Javascript (1.0)
            • STEM 3: Điện Tử và Lập Trình (1.0)
            • Kiến Thức Cơ Bản Về Thiết Kế (1.0)

            1.0 Credit

            Môn tự chọn

            Yêu Cầu Chính: 7 tín

            Các môn học trung học thuộc bất kỳ lĩnh vực nào đều có thể được sử dụng để đáp ứng yêu cầu tín chỉ cho môn tự chọn, bao gồm cả ngoại ngữ.

              7.0 Credits

              Tổng: 24.0 Credits

              YÊU CẦU TÍN CHỈ

              BẰNG TỐT NGHIỆP THPT DANH DỰ

              Lộ trình tốt nghiệp Trung Học Danh Dự của Acellus được khuyến khích cho những học sinh có kế hoạch nộp đơn vào các trường đại học 4 năm có tính cạnh tranh cao với yêu cầu tuyển sinh nghiêm ngặt.

              Yêu Cầu Chính

              Ngữ Văn Anh (YC Chính)

              Yêu Cầu Chính: 4 tín chỉ

              Lớp Học:

              • Ngữ văn I (1.0)
              • Ngữ văn II (1.0)
              • Văn học Mỹ – Ngữ văn III(1.0)
              • Văn học Anh – Ngữ văn IV (1.0)
              • Chuẩn bị đại học – Ngữ văn IV (1.0)
              • Ngữ văn Nâng cao – Văn học & Biên luận AP (1.0)
              • Ngữ văn Nâng cao – Ngôn ngữ & Biên luận AP (1.0)

              4.0 Credits

                Lịch Sử / Xã Hội Học (Chính)

                Yêu Cầu Chính: 4 tín chỉ

                Lớp cần học:

                • Lịch Sử Hoa Kỳ (1.0)
                • Chính Phủ Hoa Kỳ & Giáo Dục Công Dân (0.5)
                • Tài Chính Cá Nhân (0.5)

                Các lớp học thêm

                • Lịch sử Châu Âu Nâng cao – AP (1.0)

                • Tâm lý học (1.0)

                • Lịch sử Hoa Kỳ Nâng cao – AP (1.0)

                • Lịch sử Thế giới Nâng cao – AP (1.0)

                • Kinh tế học (1.0)

                • Khoảnh khắc Vĩ đại trong lịch sử thế giới (1.0)
                • Sắc tộc học (0.5)
                • Tâm lý học (1.0)
                • Lịch sử thế giới (1.0)
                • Địa lý thế giới (1.0)

                 

                4.0 Credits

                  Toán Học (YC Chính)

                  Yêu Cầu Chính: 3 tín chỉ

                  Lớp cần học:

                  • Đại Số I (1.0)

                  Các lớp học thêm

                  • Hình học (1.0)
                  • Đại số II (1.0)
                  • Lượng giác (0.5)
                  • Ôn thi Toán – Chuẩn bị đại học (0.5)
                  • Tiền Giải Tích (1.0)
                  • Giải tích AB Nâng cao – AP (1.0)
                  • Giải tích BC Nâng cao – AP (1.0)
                  • Thống kê Nâng cao – AP (1.0)

                  4.0 Credits

                    Khoa Học (YC Chính)

                    Yêu Cầu Chính: 3.0 tín chỉ

                    Lớp cần học:

                    • Giới thiệu Vật lý & Hóa học (1.0)
                    • Sinh học (1.0)
                    • Sinh học Nâng cao – AP (1.0)
                    • Hóa học Tổng quát (1.0)
                    • Hóa học Nâng cao – AP (1.0)
                    • Vật lý Tổng quát (1.0) hoặc Vật lý Danh dự (1.0)
                    • Vật lý Nâng cao I – AP (1.0)
                    • Khoa học Môi trường (1.0)
                    • Khoa học Môi trường Nâng cao – AP (1.0)

                    Lộ trình này khuyến khích học sinh tham gia lớp danh dự và lớp nâng cao (AP)

                      3.0 Credits

                        Yêu Cầu Bổ Trợ

                        Mỹ Thuật

                        Yêu Cầu: 1 tín chỉ

                        Các lớp học:

                        • Âm Nhạc Thường Thức (1.0)
                        • Lý thuyết Âm nhạc Nâng cao (1.0)
                        • Vẽ Nâng cao – AP (1.0)
                        • Sân khấu Hợp tác (1.0)

                        1.0 Credit

                        Ngoại Ngữ (khác Tiếng Anh)

                        Yêu Cầu Chính: 2 tín chỉ

                        Các lớp học:

                        • Tiếng Đức I (1.0)
                        • Tiếng Đức II (1.0)
                        • Tiếng Pháp I (1.0)
                        • Tiếng Pháp  II (1.0)
                        • Tiếng Tây Ban Nha I (1.0)
                        • Tiếng Tây Ban Nha II (1.0)
                        • Tiếng Tây Ban Nha III (1.0)
                        • Khám phá Tiếng Tây Ban Nha (1.0)
                        • Khám phá Tiếng Bồ Đào Nha (1.0)

                        Khuyến khích học sinh học 2 tín chỉ từ cùng 1 ngoại ngữ.

                          2.0 Credits

                          Sức Khoẻ và Thể Chất

                          Yêu Cầu: 1 tín chỉ

                          • Sức khoẻ THPT (1.0)
                          • Giáo dục Thể chất (1.0)

                          1.0 Credit

                            Sự Nghiệp và Công Nghệ Giáo Dục

                            Yêu Cầu Chính: 1 tín chỉ

                            Các lớp học:

                             

                            • AP Nguyên Lý Khoa Học Máy Tính (1.0)
                            • AP Khoa Học Máy Tính A (1.0)
                            • Quản trị Kinh doanh (1.0)
                            • Công nghệ Điện I (1.0)
                            • Công nghệ Điện II (1.0)
                            • Kỹ thuật Điều hòa – HVAC-R I (1.0)
                            • Kỹ thuật Điều hòa – HVAC-R II (1.0)
                            • Quản lý Thông tin I (1.0)
                            • Quản lý Thông tin II (1.0)
                            • Thuật ngữ Y khoa (1.0)
                            • Kỹ thuật Hệ thống Đường ống I (1.0)
                            • Kỹ thuật Hệ thống Đường ống II (1.0)
                            • Giới thiệu Kế toán (1.0)
                            • Kế toán I (1.0)
                            • Kế toán II (1.0)
                            • Kinh doanh, Tiếp thị & Tài chính (1.0)
                            • Khám phá Nghề nghiệp (1.0)
                            • Sẵn sàng cho Đại học & Nghề nghiệp (1.0)
                            • Tiêu Chuẩn giảng dạy trong Giáo dục (1.0)
                            • Thành thạo Microsoft Excel (1.0)
                            • Nguyên lý Nông nghiệp (1.0)
                            • Nông nghiệp I (1.0)
                            • Nông nghiệp II (1.0)
                            • Giới Thiệu Ngôn Ngữ Lập Trình Java (1.0)
                            • STEM 1: Giới Thiệu Lập Trình (1.0)
                            • STEM 2: Javascript (1.0)
                            • STEM 3: Điện Tử và Lập Trình (1.0)
                            • Kiến Thức Cơ Bản Về Thiết Kế (1.0)

                            1.0 Credit

                            Môn tự chọn

                            Yêu Cầu Chính: 6 tín chỉ

                            Các môn học trung học thuộc bất kỳ lĩnh vực nào đều có thể được sử dụng để đáp ứng yêu cầu tín chỉ cho môn tự chọn, bao gồm cả ngoại ngữ.

                              6.0 Credits

                              Tổng : 26.0 tín chỉ

                              Note: To qualify for graduation with honors, a minimum GPA of 3.0 is required.

                              Graduation Application

                              Đăng Ký Tốt Nghiệp

                              Sau khi học sinh hoàn tất các yêu cầu tốt nghiệp, phụ huynh có thể nộp Đơn Đăng Ký Tốt Nghiệp Trung Học bằng cách đăng nhập vào tài khoản phụ huynh. Đơn đăng ký tốt nghiệp nằm trong mục “Progress Toward Graduation”. Phụ huynh hoàn tất quá trình nộp đơn bằng cách thanh toán các lệ phí đăng ký tốt nghiệp.

                              Acellus Academy Graduate
                              How may I assist you today?